Vệ sinh công nghiệp

Xử Lý Nước Thải Tiếng Anh Là Gì ? Một Số Thuật Ngữ Chuyên Ngành Xử Lý Nước Thải

0 0
Read Time:15 Minute, 57 Second

Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực quản lý nước hoặc bảo vệ môi trường thì hãy chắc chắn rằng bạn đã quen thuộc với thuật ngữ “xử lý nước thải”. Nhưng bạn có biết “xử lý nước thải” tiếng Anh là gì không? Mời bạn cùng ENVICO tìm hiểu thuật ngữ thông dụng đầu tiên trong môi trường lớn này nhé!

Xử lý nước thải tiếng Anh là gì?

“Xử lý nước thải” trong tiếng Anh có thể được dịch là “Xử lý nước thải”.

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ tiếng Anh liên quan đến xử lý nước thải:

  • Nhà máy xử lý nước thải:  Nhà máy xử lý nước thải
  • Hệ thống xử lý nước thải:  Hệ thống xử lý nước thải
  • Quy trình xử lý nước thải:  Quy trình xử lý nước thải
  • Kỹ sư xử lý nước thải:  Kỹ sư xử lý nước thải
  • Bùn xử lý nước thải:  Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải

Hình 1: Xử lý nước thải

>>>Xem thêm: Xử lý nước thải là gì?

Một số thuật ngữ khoa học về chuyên ngành xử lý nước thải

Như vậy, họ đã biết thuật ngữ xử lý nước thải trong tiếng Anh là gì? Tuy nhiên, đây chỉ là một trong số nhiều thuật ngữ chuyên ngành môi trường thông dụng. Dưới đây, Envico đã liệt kê và giải nghĩa cho bạn những từ ngữ khoa học chuyên ngành phổ biến và rất cần thiết cho “dân môi trường”.

STT TIẾNG ANH VIỆT NAM
1 Sự hấp thụ/Hấp thụ  (Thành, Quá Trình) Hấp Thụ/Mỡ Thụ Thụ
2 Trường hấp thụ Mương nấu thụ xử lý lý nước từ bể tự hoa
3 Sự lắng đọng axit Mưa Axit 
4 Mưa axit Mưa Axit 
5 Vi khuẩn tạo axit Vi Khuẩn Lên Men Tạo Acid Trong Quá Trình Phân Hủy Kỵ Khí Chất Hữu Cơ
6 Hành động Luật, Bộ Luật
7 Than hoạt tính  Thân Hoạt Tính 
8 Bùn hoạt tính  Bùng Hoạt Tính 
9 Độc tính cấp tính Độc Tính Cấp
10 Hấp phụ/Chất hấp phụ/Chất hấp phụ (Thành, Quá Trình) Lò phản ứng/Chất đốt phụ/Chất bị áp lực phụ
11 Điều trị nâng cao Process Lý Bậc Cao
12 Sục khí Sụ Khí, Thông Khí [Xử Lý Nước Thải], Làm thon [Xử Lý Nước]
13 Bể sục khí Bể Thông Khí, Bể Làm Toàn, Aeroten
14 hiếu khí Hiếu Khí
15 Quy trình xử lý tăng trưởng bám dính hiếu khí  Quá Trình Xử Lý Sinh Học Hiếu Khí Thể Bám 
16 Quy trình xử lý tăng trưởng lơ lửng hiếu khí  Quá Trình Xử Lý Sinh Học Hiếu Khí Thể Lơ Lửng 
17 Bình xịt  Sol Khí – Hệ Phân Tán Lỏng Và Rắn Trong Môi Trường Khí.
18 Kim tự tháp tuổi Tháp Tuổi
19 Không khí  Không Khí 
20 Điều hòa không khí  Điều Hòa Không Khí 
21 Vận tải hàng không Thuốc (Nước, Nước Thải) Sử dụng Khí
22 Máy khuếch tán không khí Thiết bị phân chia khí
23 Ô nhiễm không khí Ô Ni Không Khí
24 Chất lượng không khí Chất Lượng Không Khí
25 Chỉ số chất lượng không khí Chỉ số lượng không khí
26 Kiểm soát ô nhiễm không khí  Kiểm tra ô tô không khí 
27 Tách khí Quá Trình Đuổi Khí (Khỏi Nước, Nước Thải) Bằng Cách Sục Không Khí
28 Tảo Tảo
29 Tảo nở hoa Nở Hoa Tảo, Sự Phát Triển Bùng Nổ Tảo
30 Kiềm (Có Tính) Kiềm
31 Độ kiềm  Độ Kiềm 
32 phèn chua Phèn Nhôm (Nhôm Sulfat)
33 Không khí xung quanh Không Khí Xung Quanh
34 Sự amoni hóa Ammoni Hóa (Phân Hủy Nitơ Hữu Cơ Thành Ammoni By Vi Khuẩn)
35 Tiêu hóa bùn kỵ khí  Phân Hủy Bỵ Khí
36 kỵ khí  Kỵ Khí 
37 Nuôi trồng thủy sản  Nuôi Trồng Thuỷ Sản 
38 Thủy sinh  (Thuộc Về) Nước 
39 Cầu dẫn nước  Kênh Dẫn Nước 
40 Nhân tạo   Nhân Tạo 
41 Khả năng đồng hóa Khả Năng Tự Làm Sạch (Của Vực Nước)
42 Nhà Túi  Thiết Bị Lọc Túi Vải, Lọc Tay Áo [Xử Lý Khí Thải]
43 Giá để đồ uống, Màn chắn quầy bar Song chắn Rác 
44 Lưu vực  Bể, Lưu Vực [Sông] 
45 Vi khuẩn/Baterium Vi Khuẩn 
46 đáy biển (Thuộc Về) Đáy
47 Tiền gửi đáy Trầm Tích Đáy
48 Sự tích tụ sinh học Tích Lũy Sinh Học
49 Nhu cầu oxy sinh hóa (Bod) Nhu Cầu Oxy Sinh Hóa
50 Sự phóng đại sinh học Amp Đại Sinh Học
51 Sự đa dạng sinh học  Đa Dạng Sinh Học
52 Lọc sinh học Lọc Sinh Học
53 Loại bỏ chất dinh dưỡng sinh học  Lý Xử Chất Định Dưỡng Bằng Phương Pháp Sinh Học
54 nồi hơi  Nồi Hơi
55 Điểm dừng Clo hóa Clo Hóa Điểm Tới Hân
56 Máy ly tâm Lý Tâm
57 Hóa chất  (Thuộc về) Hóa Học; Hóa Chất: Hóa Chất 
58 Nhu cầu oxy hóa học (COD) Nhu Cầu Oxy Hóa Học
59 Clo hóa Clo Hóa [Khử Trùng Nước]
60 Buồng tiếp xúc clo hóa Bể Tiếp Xúc Clo
61 Chất làm trong Thiết bị nhẹ, Bể êm dịu 
62 Làm rõ Làm Trong, Lắng 
63 Sản xuất sạch hơn Sản Xuất Sạch Hơn
64 Đông tụ/Chất đông tụ (Thành, Quá Trình) Keo Tụ/Chất Keo Tụ
65 Sưu tầm Thu Gom 
66 keo Hạt Keo
67 Hệ thống thoát nước kết hợp Hệ Thống Thống Cống Kết Hợp (Thu Gom Chung Nước Thải Và Nước Mưa)
68 Máy xay Thiết Bị Chắn Kết Hợp Nghiền Rác
69 Thành phần Thành Phần 
70 Làm phân trộn  Ủ [Chất Thải Rắn]
71 Sự ngưng tụ  Ngưng Tụ 
72 Bảo tồn Bảo Tồn
73 Thành phần  Thành Phần
74 Sự ô nhiễm Sự Nhòe Bẩn
75 Chất gây ô nhiễm Chất Nhòe Bẩn
76 Điều khiển  Kiểm Soát 
77 Chuyển đổi  Chuyển Hoá 
78 Chuyển tải/Chuyển giao  Vận chuyển 
79 Máy tách lốc xoáy  Thiết Bị Xyclon [Xử Lý Bụi]
80 Khử clo  Khử/Tách Clo
81 Phân hủy Sự Phân Hủy
82 Sự khử nitơ (Điều, Quá Trình) Khử Nitrat
83 Sự khử oxy (Thành, Quá Trình) Loại Oxy
84 khử muối  Loại Muối, Loại Muối
85 Tách nước  Loại Nước, Làm Khô 
86 Tiêu hóa (Điều, Quá Trình) Phân Hủy 
87 Phóng điện  Bỏ Bỏ, Lưu Lượng (Dòng Chảy)
88 Khử trùng/Chất khử trùng  Khử Trùng/Chất Khử Trùng 
89 Oxy hòa tan (Do) Oxy Hòa Tân
90 Xử lý  Bỏ Bỏ 
91 Nước thải sinh hoạt Nước Thái Sinh Hoạt 
92 Thoát nước Kênh Dẫn Nước, Cống Thoát Nước 
93 Trái đất  Trái Đất 
94 Sinh thái học  Sinh Thái Học
95 Hệ sinh thái Hệ Sinh Thái
96 Tác dụng  Tác Động, Ảnh Hưởng 
97 Nước thải Dòng Ra, Đầu Ra [Hệ Xử Lý]
98 Độ dẫn điện Độ Dẫn Điện
99 Điện phân Điện Thẩm Tách
100 Máy lọc tĩnh điện  Thiết Bị Lọc Bụi Tĩnh Điện 
101 Loại bỏ  Tách Bỏ, Loại Trừ
102 Khí thải Phát Thải
103 Hệ số phát thải Hệ Số Phát Thải
104 Phục hồi năng lượng Thu Hồi Năng Lượng
105 Kỹ thuật (N) Kỹ Thuật 
106 Môi trường   Môi Trường
107 Sức khỏe môi trường  Sức Khoẻ Môi Trường 
108 Vệ sinh môi trường/Vệ sinh Vệ Sinh Môi Trường
109 Đánh giá môi trường  Đánh Giá Môi Trường
110 Đánh giá tác động môi trường (EIA) Đánh giá tác động môi trường
111 Xói mòn Ăn Mòn, Xói Mòn 
112 Cửa sông/Cửa biển  Cửa Sông 
113 Bốc hơi/Bốc hơi Bay Há
114 Tùy chọn Tùy Nghi (Vi Sinh Vật Có Khả Năng Sinh Trưởng Cả Trong Điều Kiện Kỵ Khí Và Hiếu Khí)
115 Fat  Mỡ
116 Fatty Acid Acid Béo
117 Filter Bể Lọc, Thiết Bị Lọc, Giấy Lọc 
118 Filtration  Lọc 
119 Filterable Có Thể Lọc Được [Chất Rắn]
120 Floc Bông Cặn
121 Flocculation/Flocculant (Sự, Quá Trình) Tạo Bông/Chất Thạo Bông
122 Flood  Lụt 
123 Flotation  Tuyển Nổi 
124 Flow Chảy; Lưu Lượng
125 Flow Equalization Điều Hoà Lưu Lượng
126 Flowrate Lưu Lượng [Nước Sông, Nước Thải]
127 Fluoridation Flo Hóa
128 Fog  Sương Mù
129 Food  Thực Phẩm 
130 Food Chain Dây Chuyền Thức Ăn, Chuỗi Thức Ăn
131 Food Web Lưới Thức Ăn
132 Forestry  Rừng 
133 Fossil Fuels Nhiên Liệu Hoá Thạch 
134 Fresh Water  Nước Ngọt
135 Fresh Air Không Khí Sạch
136 Fuel Substitution  Thay Thế Nhiên Liệu 
137 Gasify/Gasification Khí Hóa
138 Generate/Generation  Phát Sinh
139 Generation Time Thời Gian Thế Hệ
140 Glacier  Sông Băng 
141 Glass Thủy Tinh, Kính 
142 Glass-Fiber (Gf) Sợi Thủy Tinh
143 Gravel  Đá, Sỏi 
144 Gravity Separation  Tách Bằng Trọng Lực 
145 Grease Mỡ 
146 Grease Skimmer Thiết Bị Hớt Dầu, Mỡ
147 Greywater  Nước Xám – Nước Thải Từ Máy Giặt, Nhà Tắm, Bồn Rửa
148 Grit Chamber Hố Lắng Cát
149 Ground Water Nước Dưới Đất, Nước Ngầm 
150 Handle/Handling  Sử Dụng, Xử Lý
151 Hardness Độ Cứng
152 Hazardous Waste  Chất Thải Nguy Hại 
153 Headloss Tổn Thất Áp Lực
154 Heat Drying  Làm Khô Bằng Nhiệt
155 Heating Gia Nhiệt 
156 Humus Mùn
157 Hydraulic Loading Rate Tải Trọng Thủy Lực
158 Hydraulic Retention Time (Hrt) Thời Gian Lưu Thủy Lực
159 Hydroelectric Power  Thủy Điện 
160 Impermeable Layer  Lớp Không Thấm, Lớp Chống Thấm 
161 Impingement Separator  Tách Bằng Sục Khí 
162 Incineration  Đốt, Thiêu Đốt 
163 Index  Chỉ Số
164 Indicator  Chỉ Thị 
165 Industrial Hygiene Vệ Sinh Công Nghiệp 
166 Industrial Safety  An Toàn Công Nghiệp 
167 Industrial Wastewater

Nước Thải Công Nghiệp 

168 Inffluent  Dòng Vào, Đầu Vào [Hệ Xử Lý] 
169 Infiltration Thấm, Lọc 
170 Injection Well  Giếng Phun 
171 Insulation Bảo Ôn
172 Intense/Intensive Cường Độ, Tăng Cường, Thâm Canh
173 Ion Exchange  Trao Đổi Ion 
174 Irrigation  Tưới 
175 Irrigation Water Nước Tưới 
176 Isolation  Tách, Cô Lập
177 Labor Protection  Bảo Hộ Lao Động 
178 Lake Hồ 
179 Land Disposal  Thải Bỏ Vào Đất 
180 Land Reclamation  Phục Hồi Đất  
181 Land Use Sử Dụng Đất
182 Landfill  Chôn Lấp 
183 Law  Luật, Bộ Luật
184 Leaching  Rò Rỉ, Thấm 
185 Leachate Nước Rỉ [Bãi Rác]
186 Lead  Chì 
187 Stagnent Water = Standing Water  Nước Tù Đọng 
188 Liquefaction  Hoá Lỏng 
189 Livestock Water Nước Chăn Nuôi 
190 Loading Tải Lượng
191 Loading Rate Tải Trọng
192 Magnetic Saperator  Thiết Bị Tách Bằng Từ 
193 Maximum Contaminant Level (Mcl).  Nồng Độ Ô Nhiễm Tối Đa 
194 Metabolism Trao Đổi Chất
195 Microbial Metabolism  Trao Đổi Chất Vi Sinh Vật
196 Microorganisms  Vi Sinh Vật 
197 Mist  Sương 
198 Municipal (Thuộc Về) Đô Thị 
199 Municipality Chính Quyền Đô Thị
200 Municipal Wastewater Nước Thải Đô Thị
201 Municipal Solid Waste (Msw) Chất Thải Rắn Đô Thị
202 Natural Resourses Tài Nguyên Thiên Nhiên – 
203 Noise Control  Kiểm Soát Tiếng Ồn 
204 Non-Point Source (Nps)  Nguồn Phân Tán, Nguồn Không Điểm 
205 Occupation Health  Sức Khoẻ Nghề Nghiệp 
206 Ocean Đại Dương 
207 Osmosis  Thẩm Thấu 
208 Out Let Dòng Ra 
209 Outfall Điểm Thải 
210 Oxidation (Sự, Quá Trình) Oxy Hóa
211 Oxygen Demand Nhu Cầu Oxy 
212 Ozone  Ozon 
213 Package-Bed Scrubber  Tháp Phun Có Lớp Đệm Cố Định 
214 Particle Size  Kích Thước Hạt, Cỡ Hạt 
215 Particulate  Hạt Rắn 
216 Particulate Matter, Dust Chất Rắn, Bụi 
217 Peak Flow  Lưu Lượng Cực Đại Hay Cực Tiểu 
218 Per Capita Tính Trên Đầu Người 
219 Permeability Độ Thấm 
220 Physico-Chemical Treatment Processes Các Quá Trình Xử Lý Hóa Lý
221 Plate Scrubber  Tháp Rửa Khí Dùng Đĩa 
222 Point Source Nguồn Điểm 
223 Poison Sự Nhiễm Độc, Chất Độc 
224 Pond Treatment Process Quá Trình Xử Lý Bằng Hồ 
225 Population Quần Thể [Sinh Thái], Dân Số
226 Population Equivalent (P.E) Số Dân Tương Đương
227 Porosity Độ Xốp 
228 Potable Water  Nước Uống 
229 Precipitate Kết Tủa 
230 Precipitation  Kết Tủa, Sa Lắng 
231 Preservation  Bảo Quản 
232 Pollution Prevention  Ngăn Ngừa Ô Nhiễm
233 Primary Wastewater Treatment  Xử Lý Nước Thải Sơ Cấp 
234 Process Modification  Cải Tiến Quá Trình
235 Public Health  Sức Khoẻ Cộng Đồng
236 Public Supply Cấp Nước Công Cộng 
237 Public Water Use Sử Dụng Nước Cấp Công Cộng 
238 Pyrolysis  Nhiệt Phân 
239 Radioactive Waste Chất Thải Phóng Xạ 
240 Radioactive  Có Hoạt Tính Phóng Xạ 
241 Rating Curve Đường Cong Xếp Hạng
242 Reactor  Thiết Bị Phản Ứng , Bể Phản Ứng
243 Recharge   Bổ Sung 
244 Recovery  Thu Hồi
245 Recycled Water Nước Tận Dụng Lại
246 Remove/Removal  Loại, Tách, Xử Lý
247 Reservoir Hồ Chứa
248 Residential Solidwaste  Chất Thải Rắn Từ Khu Dân Cư
249 Return Flow Dòng/Lưu Lượng Tuần Hoàn
250 Reuse  Tái Sử Dụng 
251 Reverse Osmosis (Ro) Thẩm Thấu Ngược
252 Risk Rủi Ro, Nguy Cơ 
253 Risk Assessment Đánh Giá Rủi Ro
254 Rotating Biological Contactor (Rbc)  Bộ Quay Tiếp Xúc, Thiết Bị Xử Lý Sinh Học Kiểu Quay
255 Runoff  Nước Chảy Tràn Bề Mặt 
256 Saline Water Nước Mặn 
257 Sampling  Lấy Mẫu 
258 Sand Cát 
259 Sanitary Lanfill  Bãi Chôn Lấp Hợp Vệ Sinh 
260 Screen    Chắn Rác 
261 Scum Áng 
262 Secondary Wastewater Treatment Xử Lý Nước Thải Bậc 2 
263 Sediment  Cặn Lắng, Trầm Tích
264 Sedimentation  (Sự, Quá Trình) Lắng
265 Sedimentation Tank/Settling Tank   Bể Lắng 
266 Septic Tank  Bể Tự Hoại 
267 Settling Chamber  Buồng Lắng 
268 Sewage Treatment Plant  Nhà Máy Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt 
269 Shortage  Sự Thiếu Hụt  
270 Silt  Đât Bùn 
271 Sludge  Bùn Hữu Cơ (Từ Xử Lý Nước Thải)
272 Smoke  Khói
273 Smog  Sương Khói
274 Solidification  Đóng Rắn 
275 Solute  Chất Tan 
276 Solution  Dung Dịch 
277 Solvent  Dung Môi 
278 Sorting  Phân Loại 
279 Source  Nguồn 
280 Source Control  Kiểm Soát Nguồn Thải 
281 Specific Conductance Độ Dẫn Riêng 
282 Spray Irrigation Tưới Phun 
283 Stabilize/Stabilization Ổn Định 
284 Standard Tiêu Chuẩn 
285 Storage  Lưu Trữ 
286 Storage Container  Thùng Chứa Rác 
287 Storm Sewer  Cống Dẫn Nước Bề Mặt 
288 Stream  Dòng Chảy 
289 Structure Cấu Trúc 
290 Suppression Bít Kín 
291 Surface Tension Ứng Suất Bề Mặt, Sức Căng Bề Mặt 
292 Surface Water Nước Mặt 
293 Suspended Solids Chất Rắn Lơ Lửng 
294 Technology Công Nghệ 
295 Temperature Nhiệt Độ 
296 Thermal Destruction  Phân Hủy Nhiệt 
297 Thermoelectric Power  Nhà Máy Nhiệt Điện 
298 Thickening  Làm Đặc, Tách Nước 
299 Toxic Độc 
300 Transfer Operation  Vận Chuyển 
301 Transmissibility (Ground Water)  Khả Năng Vận Chuyển Nước (Đối Với Nước Ngầm) 
302 Transpiration  Thoát Hơi Nước 
303 Treatment  Xử Lý 
304 Treatment Method  Phương Pháp Xử Lý 
305 Treatment Plant  Nhà Máy / Trạm / Xưởng Xử Lý
306 Treatment System Hệ Thống Xử Lý 
307 Trickling Filter  Lọc Sinh Học Nhỏ Giọt
308 Turbidity  Độ Đục 
309 Ultraviolet Light (Uv) Tia Cực Tím, Tia Tử Ngoại 
310 Urban (Thuộc Về) Đô Thị 
311 Urban Solid Waste  Chất Thải Rắn Đô Thị 
312 Ventilation  Thông Gió 
313 Venturi Scrubber  Tháp Phun Tốc Độ Cao
314 Vibrate/Vibration  Rung, Dao Động
315 Wastewater  Nước Thải 
316 Water Cycle, Hydrologic Cycle Chu Trình Nước 
317 Water Quality  Chất Lượng Nước
318 Water Quality Index (Wqi) Chỉ Số Chất Lượng Nước
319 Water Resources Tài Nguyên Nước
320 Water Use Sử Dụng Nước 
321 Well  Giếng 
322 Wet Oxidation  Oxy Hoá 
323 Wet Scrubber  Tháp Rửa Khí Kiểu Ướt 
324 Yield  Hiệu Quả, Hệ Số Sinh 

Hệ thống xử lý nước thải của Envico

Hình 2: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử nước thải Envico

Thuyết minh sơ đồ:

Bể điều hòa (T01):

  • Điều hòa lưu lượng và nồng độ nước thải.
  • Giảm kích thước thiết bị và khắc phục vấn đề vận hành.
  • Nâng cao hiệu quả xử lý.

Bộ trộn siêu tốc (T02):

  • Châm hóa chất chỉnh pH, PAC và Polimer.
  • Hỗ trợ quá trình tạo bông.

Bể lắng hóa lý (T03):

  • Lắng cặn bùn.
  • Dẫn nước trong đến bể thiếu khí.

Bể thiếu khí (T04):

  • Khử nitrat thành nitơ.
  • Xử lý Nitơ và Phospho.

Bể hiếu khí + MBR (T05):

  • Xử lý chất hữu cơ.
  • Khử nito và nitrat hóa.
  • Lọc tách pha nước thải và bùn.

Bể khử trùng (T06):

  • Loại bỏ vi sinh vật gây bệnh.

Bể chứa bùn (T07):

  • Phân hủy và nén bùn.

Trên đây là giải thích thuật ngữ xử lý nước thải trong tiếng anh là gì? của Envico, ngoài ra chúng tôi còn cung cấp thêm bảng thuật ngữ khoa học chuyên ngành xử lý nước thải và môi trường thông dụng.Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn đọc một phần nhỏ nào đó trong việc tìm hiểu các kiến thức về tiếng anh chuyên ngành.

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG ENVICO

Địa chỉ : Lầu 3, Indochina Tower, 4 Nguyễn Đình Chiểu, P. ĐaKao, Quận 1, Tp. HCM

Hotline: 0909 794 445 (Mr.Huy)

Điện thoại : (028) 66 797 205

E-mail : admin@envico.vn

Website : Congnghemoitruong.net

Fanpage : Công ty xử lý nước thải Đồng Nai – Envico

Công ty Vệ sinh Công nghiệp Nam Hưng là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ vệ sinh công nghiệp chuyên nghiệp và uy tín hàng đầu trong lĩnh vực làm sạch công nghiệp tại Việt Nam. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, trang thiết bị hiện đại, và quy trình làm sạch chuẩn quốc tế, Nam Hưng cam kết mang đến cho khách hàng môi trường sạch sẽ, an toàn và thoải mái. Chúng tôi cung cấp đa dạng các dịch vụ từ vệ sinh văn phòng, nhà xưởng, khu công nghiệp đến các tòa nhà và trung tâm thương mại. Nam Hưng luôn đặt chất lượng và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, không ngừng nâng cao kỹ năng và cải tiến công nghệ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.

Liên hệ

Nam Hưng là đơn vị uy tín trong lĩnh vực vệ sinh công nghiệp, chuyên cung cấp các giải pháp làm sạch toàn diện cho nhà ở, văn phòng, nhà xưởng và các công trình xây dựng. Với phương châm “Sạch đẹp – An toàn – Chuyên nghiệp”, Nam Hưng không ngừng cải tiến để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.Nam Hưng tự hào sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản cùng hệ hệ thống máy móc hiện đại, hóa chất an toàn và thân thiện với môi trường. Vì vậy, công ty đảm bảo hiệu quả làm sạch tối ưu, an toàn cho sức khỏe và bảo vệ môi trường.

Với sự tận tâm và uy tín, Nam Hưng đã trở thành đơn hàng đầu của nhiều khách hàng, từ cá nhân đến doanh nghiệp. Hãy để Nam Hưng đồng hành động, mang đến không gian sống và làm việc hoàn hảo cho bạn!

Happy
Happy
0 %
Sad
Sad
0 %
Excited
Excited
0 %
Sleepy
Sleepy
0 %
Angry
Angry
0 %
Surprise
Surprise
0 %

Related Articles

Average Rating

5 Star
0%
4 Star
0%
3 Star
0%
2 Star
0%
1 Star
0%
Back to top button