Xử Lý Nước Thải Tiếng Anh Là Gì ? Một Số Thuật Ngữ Chuyên Ngành Xử Lý Nước Thải

Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực quản lý nước hoặc bảo vệ môi trường thì hãy chắc chắn rằng bạn đã quen thuộc với thuật ngữ “xử lý nước thải”. Nhưng bạn có biết “xử lý nước thải” tiếng Anh là gì không? Mời bạn cùng ENVICO tìm hiểu thuật ngữ thông dụng đầu tiên trong môi trường lớn này nhé!
Xử lý nước thải tiếng Anh là gì?
“Xử lý nước thải” trong tiếng Anh có thể được dịch là “Xử lý nước thải”.
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ tiếng Anh liên quan đến xử lý nước thải:
- Nhà máy xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải
- Hệ thống xử lý nước thải: Hệ thống xử lý nước thải
- Quy trình xử lý nước thải: Quy trình xử lý nước thải
- Kỹ sư xử lý nước thải: Kỹ sư xử lý nước thải
- Bùn xử lý nước thải: Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải
Hình 1: Xử lý nước thải
>>>Xem thêm: Xử lý nước thải là gì?
Một số thuật ngữ khoa học về chuyên ngành xử lý nước thải
Như vậy, họ đã biết thuật ngữ xử lý nước thải trong tiếng Anh là gì? Tuy nhiên, đây chỉ là một trong số nhiều thuật ngữ chuyên ngành môi trường thông dụng. Dưới đây, Envico đã liệt kê và giải nghĩa cho bạn những từ ngữ khoa học chuyên ngành phổ biến và rất cần thiết cho “dân môi trường”.
STT | TIẾNG ANH | VIỆT NAM |
1 | Sự hấp thụ/Hấp thụ | (Thành, Quá Trình) Hấp Thụ/Mỡ Thụ Thụ |
2 | Trường hấp thụ | Mương nấu thụ xử lý lý nước từ bể tự hoa |
3 | Sự lắng đọng axit | Mưa Axit |
4 | Mưa axit | Mưa Axit |
5 | Vi khuẩn tạo axit | Vi Khuẩn Lên Men Tạo Acid Trong Quá Trình Phân Hủy Kỵ Khí Chất Hữu Cơ |
6 | Hành động | Luật, Bộ Luật |
7 | Than hoạt tính | Thân Hoạt Tính |
8 | Bùn hoạt tính | Bùng Hoạt Tính |
9 | Độc tính cấp tính | Độc Tính Cấp |
10 | Hấp phụ/Chất hấp phụ/Chất hấp phụ | (Thành, Quá Trình) Lò phản ứng/Chất đốt phụ/Chất bị áp lực phụ |
11 | Điều trị nâng cao | Process Lý Bậc Cao |
12 | Sục khí | Sụ Khí, Thông Khí [Xử Lý Nước Thải], Làm thon [Xử Lý Nước] |
13 | Bể sục khí | Bể Thông Khí, Bể Làm Toàn, Aeroten |
14 | hiếu khí | Hiếu Khí |
15 | Quy trình xử lý tăng trưởng bám dính hiếu khí | Quá Trình Xử Lý Sinh Học Hiếu Khí Thể Bám |
16 | Quy trình xử lý tăng trưởng lơ lửng hiếu khí | Quá Trình Xử Lý Sinh Học Hiếu Khí Thể Lơ Lửng |
17 | Bình xịt | Sol Khí – Hệ Phân Tán Lỏng Và Rắn Trong Môi Trường Khí. |
18 | Kim tự tháp tuổi | Tháp Tuổi |
19 | Không khí | Không Khí |
20 | Điều hòa không khí | Điều Hòa Không Khí |
21 | Vận tải hàng không | Thuốc (Nước, Nước Thải) Sử dụng Khí |
22 | Máy khuếch tán không khí | Thiết bị phân chia khí |
23 | Ô nhiễm không khí | Ô Ni Không Khí |
24 | Chất lượng không khí | Chất Lượng Không Khí |
25 | Chỉ số chất lượng không khí | Chỉ số lượng không khí |
26 | Kiểm soát ô nhiễm không khí | Kiểm tra ô tô không khí |
27 | Tách khí | Quá Trình Đuổi Khí (Khỏi Nước, Nước Thải) Bằng Cách Sục Không Khí |
28 | Tảo | Tảo |
29 | Tảo nở hoa | Nở Hoa Tảo, Sự Phát Triển Bùng Nổ Tảo |
30 | Kiềm | (Có Tính) Kiềm |
31 | Độ kiềm | Độ Kiềm |
32 | phèn chua | Phèn Nhôm (Nhôm Sulfat) |
33 | Không khí xung quanh | Không Khí Xung Quanh |
34 | Sự amoni hóa | Ammoni Hóa (Phân Hủy Nitơ Hữu Cơ Thành Ammoni By Vi Khuẩn) |
35 | Tiêu hóa bùn kỵ khí | Phân Hủy Bỵ Khí |
36 | kỵ khí | Kỵ Khí |
37 | Nuôi trồng thủy sản | Nuôi Trồng Thuỷ Sản |
38 | Thủy sinh | (Thuộc Về) Nước |
39 | Cầu dẫn nước | Kênh Dẫn Nước |
40 | Nhân tạo | Nhân Tạo |
41 | Khả năng đồng hóa | Khả Năng Tự Làm Sạch (Của Vực Nước) |
42 | Nhà Túi | Thiết Bị Lọc Túi Vải, Lọc Tay Áo [Xử Lý Khí Thải] |
43 | Giá để đồ uống, Màn chắn quầy bar | Song chắn Rác |
44 | Lưu vực | Bể, Lưu Vực [Sông] |
45 | Vi khuẩn/Baterium | Vi Khuẩn |
46 | đáy biển | (Thuộc Về) Đáy |
47 | Tiền gửi đáy | Trầm Tích Đáy |
48 | Sự tích tụ sinh học | Tích Lũy Sinh Học |
49 | Nhu cầu oxy sinh hóa (Bod) | Nhu Cầu Oxy Sinh Hóa |
50 | Sự phóng đại sinh học | Amp Đại Sinh Học |
51 | Sự đa dạng sinh học | Đa Dạng Sinh Học |
52 | Lọc sinh học | Lọc Sinh Học |
53 | Loại bỏ chất dinh dưỡng sinh học | Lý Xử Chất Định Dưỡng Bằng Phương Pháp Sinh Học |
54 | nồi hơi | Nồi Hơi |
55 | Điểm dừng Clo hóa | Clo Hóa Điểm Tới Hân |
56 | Máy ly tâm | Lý Tâm |
57 | Hóa chất | (Thuộc về) Hóa Học; Hóa Chất: Hóa Chất |
58 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | Nhu Cầu Oxy Hóa Học |
59 | Clo hóa | Clo Hóa [Khử Trùng Nước] |
60 | Buồng tiếp xúc clo hóa | Bể Tiếp Xúc Clo |
61 | Chất làm trong | Thiết bị nhẹ, Bể êm dịu |
62 | Làm rõ | Làm Trong, Lắng |
63 | Sản xuất sạch hơn | Sản Xuất Sạch Hơn |
64 | Đông tụ/Chất đông tụ | (Thành, Quá Trình) Keo Tụ/Chất Keo Tụ |
65 | Sưu tầm | Thu Gom |
66 | keo | Hạt Keo |
67 | Hệ thống thoát nước kết hợp | Hệ Thống Thống Cống Kết Hợp (Thu Gom Chung Nước Thải Và Nước Mưa) |
68 | Máy xay | Thiết Bị Chắn Kết Hợp Nghiền Rác |
69 | Thành phần | Thành Phần |
70 | Làm phân trộn | Ủ [Chất Thải Rắn] |
71 | Sự ngưng tụ | Ngưng Tụ |
72 | Bảo tồn | Bảo Tồn |
73 | Thành phần | Thành Phần |
74 | Sự ô nhiễm | Sự Nhòe Bẩn |
75 | Chất gây ô nhiễm | Chất Nhòe Bẩn |
76 | Điều khiển | Kiểm Soát |
77 | Chuyển đổi | Chuyển Hoá |
78 | Chuyển tải/Chuyển giao | Vận chuyển |
79 | Máy tách lốc xoáy | Thiết Bị Xyclon [Xử Lý Bụi] |
80 | Khử clo | Khử/Tách Clo |
81 | Phân hủy | Sự Phân Hủy |
82 | Sự khử nitơ | (Điều, Quá Trình) Khử Nitrat |
83 | Sự khử oxy | (Thành, Quá Trình) Loại Oxy |
84 | khử muối | Loại Muối, Loại Muối |
85 | Tách nước | Loại Nước, Làm Khô |
86 | Tiêu hóa | (Điều, Quá Trình) Phân Hủy |
87 | Phóng điện | Bỏ Bỏ, Lưu Lượng (Dòng Chảy) |
88 | Khử trùng/Chất khử trùng | Khử Trùng/Chất Khử Trùng |
89 | Oxy hòa tan (Do) | Oxy Hòa Tân |
90 | Xử lý | Bỏ Bỏ |
91 | Nước thải sinh hoạt | Nước Thái Sinh Hoạt |
92 | Thoát nước | Kênh Dẫn Nước, Cống Thoát Nước |
93 | Trái đất | Trái Đất |
94 | Sinh thái học | Sinh Thái Học |
95 | Hệ sinh thái | Hệ Sinh Thái |
96 | Tác dụng | Tác Động, Ảnh Hưởng |
97 | Nước thải | Dòng Ra, Đầu Ra [Hệ Xử Lý] |
98 | Độ dẫn điện | Độ Dẫn Điện |
99 | Điện phân | Điện Thẩm Tách |
100 | Máy lọc tĩnh điện | Thiết Bị Lọc Bụi Tĩnh Điện |
101 | Loại bỏ | Tách Bỏ, Loại Trừ |
102 | Khí thải | Phát Thải |
103 | Hệ số phát thải | Hệ Số Phát Thải |
104 | Phục hồi năng lượng | Thu Hồi Năng Lượng |
105 | Kỹ thuật (N) | Kỹ Thuật |
106 | Môi trường | Môi Trường |
107 | Sức khỏe môi trường | Sức Khoẻ Môi Trường |
108 | Vệ sinh môi trường/Vệ sinh | Vệ Sinh Môi Trường |
109 | Đánh giá môi trường | Đánh Giá Môi Trường |
110 | Đánh giá tác động môi trường (EIA) | Đánh giá tác động môi trường |
111 | Xói mòn | Ăn Mòn, Xói Mòn |
112 | Cửa sông/Cửa biển | Cửa Sông |
113 | Bốc hơi/Bốc hơi | Bay Há |
114 | Tùy chọn | Tùy Nghi (Vi Sinh Vật Có Khả Năng Sinh Trưởng Cả Trong Điều Kiện Kỵ Khí Và Hiếu Khí) |
115 | Fat | Mỡ |
116 | Fatty Acid | Acid Béo |
117 | Filter | Bể Lọc, Thiết Bị Lọc, Giấy Lọc |
118 | Filtration | Lọc |
119 | Filterable | Có Thể Lọc Được [Chất Rắn] |
120 | Floc | Bông Cặn |
121 | Flocculation/Flocculant | (Sự, Quá Trình) Tạo Bông/Chất Thạo Bông |
122 | Flood | Lụt |
123 | Flotation | Tuyển Nổi |
124 | Flow | Chảy; Lưu Lượng |
125 | Flow Equalization | Điều Hoà Lưu Lượng |
126 | Flowrate | Lưu Lượng [Nước Sông, Nước Thải] |
127 | Fluoridation | Flo Hóa |
128 | Fog | Sương Mù |
129 | Food | Thực Phẩm |
130 | Food Chain | Dây Chuyền Thức Ăn, Chuỗi Thức Ăn |
131 | Food Web | Lưới Thức Ăn |
132 | Forestry | Rừng |
133 | Fossil Fuels | Nhiên Liệu Hoá Thạch |
134 | Fresh Water | Nước Ngọt |
135 | Fresh Air | Không Khí Sạch |
136 | Fuel Substitution | Thay Thế Nhiên Liệu |
137 | Gasify/Gasification | Khí Hóa |
138 | Generate/Generation | Phát Sinh |
139 | Generation Time | Thời Gian Thế Hệ |
140 | Glacier | Sông Băng |
141 | Glass | Thủy Tinh, Kính |
142 | Glass-Fiber (Gf) | Sợi Thủy Tinh |
143 | Gravel | Đá, Sỏi |
144 | Gravity Separation | Tách Bằng Trọng Lực |
145 | Grease | Mỡ |
146 | Grease Skimmer | Thiết Bị Hớt Dầu, Mỡ |
147 | Greywater | Nước Xám – Nước Thải Từ Máy Giặt, Nhà Tắm, Bồn Rửa |
148 | Grit Chamber | Hố Lắng Cát |
149 | Ground Water | Nước Dưới Đất, Nước Ngầm |
150 | Handle/Handling | Sử Dụng, Xử Lý |
151 | Hardness | Độ Cứng |
152 | Hazardous Waste | Chất Thải Nguy Hại |
153 | Headloss | Tổn Thất Áp Lực |
154 | Heat Drying | Làm Khô Bằng Nhiệt |
155 | Heating | Gia Nhiệt |
156 | Humus | Mùn |
157 | Hydraulic Loading Rate | Tải Trọng Thủy Lực |
158 | Hydraulic Retention Time (Hrt) | Thời Gian Lưu Thủy Lực |
159 | Hydroelectric Power | Thủy Điện |
160 | Impermeable Layer | Lớp Không Thấm, Lớp Chống Thấm |
161 | Impingement Separator | Tách Bằng Sục Khí |
162 | Incineration | Đốt, Thiêu Đốt |
163 | Index | Chỉ Số |
164 | Indicator | Chỉ Thị |
165 | Industrial Hygiene | Vệ Sinh Công Nghiệp |
166 | Industrial Safety | An Toàn Công Nghiệp |
167 | Industrial Wastewater |
Nước Thải Công Nghiệp |
168 | Inffluent | Dòng Vào, Đầu Vào [Hệ Xử Lý] |
169 | Infiltration | Thấm, Lọc |
170 | Injection Well | Giếng Phun |
171 | Insulation | Bảo Ôn |
172 | Intense/Intensive | Cường Độ, Tăng Cường, Thâm Canh |
173 | Ion Exchange | Trao Đổi Ion |
174 | Irrigation | Tưới |
175 | Irrigation Water | Nước Tưới |
176 | Isolation | Tách, Cô Lập |
177 | Labor Protection | Bảo Hộ Lao Động |
178 | Lake | Hồ |
179 | Land Disposal | Thải Bỏ Vào Đất |
180 | Land Reclamation | Phục Hồi Đất |
181 | Land Use | Sử Dụng Đất |
182 | Landfill | Chôn Lấp |
183 | Law | Luật, Bộ Luật |
184 | Leaching | Rò Rỉ, Thấm |
185 | Leachate | Nước Rỉ [Bãi Rác] |
186 | Lead | Chì |
187 | Stagnent Water = Standing Water | Nước Tù Đọng |
188 | Liquefaction | Hoá Lỏng |
189 | Livestock Water | Nước Chăn Nuôi |
190 | Loading | Tải Lượng |
191 | Loading Rate | Tải Trọng |
192 | Magnetic Saperator | Thiết Bị Tách Bằng Từ |
193 | Maximum Contaminant Level (Mcl). | Nồng Độ Ô Nhiễm Tối Đa |
194 | Metabolism | Trao Đổi Chất |
195 | Microbial Metabolism | Trao Đổi Chất Vi Sinh Vật |
196 | Microorganisms | Vi Sinh Vật |
197 | Mist | Sương |
198 | Municipal | (Thuộc Về) Đô Thị |
199 | Municipality | Chính Quyền Đô Thị |
200 | Municipal Wastewater | Nước Thải Đô Thị |
201 | Municipal Solid Waste (Msw) | Chất Thải Rắn Đô Thị |
202 | Natural Resourses | Tài Nguyên Thiên Nhiên – |
203 | Noise Control | Kiểm Soát Tiếng Ồn |
204 | Non-Point Source (Nps) | Nguồn Phân Tán, Nguồn Không Điểm |
205 | Occupation Health | Sức Khoẻ Nghề Nghiệp |
206 | Ocean | Đại Dương |
207 | Osmosis | Thẩm Thấu |
208 | Out Let | Dòng Ra |
209 | Outfall | Điểm Thải |
210 | Oxidation | (Sự, Quá Trình) Oxy Hóa |
211 | Oxygen Demand | Nhu Cầu Oxy |
212 | Ozone | Ozon |
213 | Package-Bed Scrubber | Tháp Phun Có Lớp Đệm Cố Định |
214 | Particle Size | Kích Thước Hạt, Cỡ Hạt |
215 | Particulate | Hạt Rắn |
216 | Particulate Matter, Dust | Chất Rắn, Bụi |
217 | Peak Flow | Lưu Lượng Cực Đại Hay Cực Tiểu |
218 | Per Capita | Tính Trên Đầu Người |
219 | Permeability | Độ Thấm |
220 | Physico-Chemical Treatment Processes | Các Quá Trình Xử Lý Hóa Lý |
221 | Plate Scrubber | Tháp Rửa Khí Dùng Đĩa |
222 | Point Source | Nguồn Điểm |
223 | Poison | Sự Nhiễm Độc, Chất Độc |
224 | Pond Treatment Process | Quá Trình Xử Lý Bằng Hồ |
225 | Population | Quần Thể [Sinh Thái], Dân Số |
226 | Population Equivalent (P.E) | Số Dân Tương Đương |
227 | Porosity | Độ Xốp |
228 | Potable Water | Nước Uống |
229 | Precipitate | Kết Tủa |
230 | Precipitation | Kết Tủa, Sa Lắng |
231 | Preservation | Bảo Quản |
232 | Pollution Prevention | Ngăn Ngừa Ô Nhiễm |
233 | Primary Wastewater Treatment | Xử Lý Nước Thải Sơ Cấp |
234 | Process Modification | Cải Tiến Quá Trình |
235 | Public Health | Sức Khoẻ Cộng Đồng |
236 | Public Supply | Cấp Nước Công Cộng |
237 | Public Water Use | Sử Dụng Nước Cấp Công Cộng |
238 | Pyrolysis | Nhiệt Phân |
239 | Radioactive Waste | Chất Thải Phóng Xạ |
240 | Radioactive | Có Hoạt Tính Phóng Xạ |
241 | Rating Curve | Đường Cong Xếp Hạng |
242 | Reactor | Thiết Bị Phản Ứng , Bể Phản Ứng |
243 | Recharge | Bổ Sung |
244 | Recovery | Thu Hồi |
245 | Recycled Water | Nước Tận Dụng Lại |
246 | Remove/Removal | Loại, Tách, Xử Lý |
247 | Reservoir | Hồ Chứa |
248 | Residential Solidwaste | Chất Thải Rắn Từ Khu Dân Cư |
249 | Return Flow | Dòng/Lưu Lượng Tuần Hoàn |
250 | Reuse | Tái Sử Dụng |
251 | Reverse Osmosis (Ro) | Thẩm Thấu Ngược |
252 | Risk | Rủi Ro, Nguy Cơ |
253 | Risk Assessment | Đánh Giá Rủi Ro |
254 | Rotating Biological Contactor (Rbc) | Bộ Quay Tiếp Xúc, Thiết Bị Xử Lý Sinh Học Kiểu Quay |
255 | Runoff | Nước Chảy Tràn Bề Mặt |
256 | Saline Water | Nước Mặn |
257 | Sampling | Lấy Mẫu |
258 | Sand | Cát |
259 | Sanitary Lanfill | Bãi Chôn Lấp Hợp Vệ Sinh |
260 | Screen | Chắn Rác |
261 | Scum | Áng |
262 | Secondary Wastewater Treatment | Xử Lý Nước Thải Bậc 2 |
263 | Sediment | Cặn Lắng, Trầm Tích |
264 | Sedimentation | (Sự, Quá Trình) Lắng |
265 | Sedimentation Tank/Settling Tank | Bể Lắng |
266 | Septic Tank | Bể Tự Hoại |
267 | Settling Chamber | Buồng Lắng |
268 | Sewage Treatment Plant | Nhà Máy Xử Lý Nước Thải Sinh Hoạt |
269 | Shortage | Sự Thiếu Hụt |
270 | Silt | Đât Bùn |
271 | Sludge | Bùn Hữu Cơ (Từ Xử Lý Nước Thải) |
272 | Smoke | Khói |
273 | Smog | Sương Khói |
274 | Solidification | Đóng Rắn |
275 | Solute | Chất Tan |
276 | Solution | Dung Dịch |
277 | Solvent | Dung Môi |
278 | Sorting | Phân Loại |
279 | Source | Nguồn |
280 | Source Control | Kiểm Soát Nguồn Thải |
281 | Specific Conductance | Độ Dẫn Riêng |
282 | Spray Irrigation | Tưới Phun |
283 | Stabilize/Stabilization | Ổn Định |
284 | Standard | Tiêu Chuẩn |
285 | Storage | Lưu Trữ |
286 | Storage Container | Thùng Chứa Rác |
287 | Storm Sewer | Cống Dẫn Nước Bề Mặt |
288 | Stream | Dòng Chảy |
289 | Structure | Cấu Trúc |
290 | Suppression | Bít Kín |
291 | Surface Tension | Ứng Suất Bề Mặt, Sức Căng Bề Mặt |
292 | Surface Water | Nước Mặt |
293 | Suspended Solids | Chất Rắn Lơ Lửng |
294 | Technology | Công Nghệ |
295 | Temperature | Nhiệt Độ |
296 | Thermal Destruction | Phân Hủy Nhiệt |
297 | Thermoelectric Power | Nhà Máy Nhiệt Điện |
298 | Thickening | Làm Đặc, Tách Nước |
299 | Toxic | Độc |
300 | Transfer Operation | Vận Chuyển |
301 | Transmissibility (Ground Water) | Khả Năng Vận Chuyển Nước (Đối Với Nước Ngầm) |
302 | Transpiration | Thoát Hơi Nước |
303 | Treatment | Xử Lý |
304 | Treatment Method | Phương Pháp Xử Lý |
305 | Treatment Plant | Nhà Máy / Trạm / Xưởng Xử Lý |
306 | Treatment System | Hệ Thống Xử Lý |
307 | Trickling Filter | Lọc Sinh Học Nhỏ Giọt |
308 | Turbidity | Độ Đục |
309 | Ultraviolet Light (Uv) | Tia Cực Tím, Tia Tử Ngoại |
310 | Urban | (Thuộc Về) Đô Thị |
311 | Urban Solid Waste | Chất Thải Rắn Đô Thị |
312 | Ventilation | Thông Gió |
313 | Venturi Scrubber | Tháp Phun Tốc Độ Cao |
314 | Vibrate/Vibration | Rung, Dao Động |
315 | Wastewater | Nước Thải |
316 | Water Cycle, Hydrologic Cycle | Chu Trình Nước |
317 | Water Quality | Chất Lượng Nước |
318 | Water Quality Index (Wqi) | Chỉ Số Chất Lượng Nước |
319 | Water Resources | Tài Nguyên Nước |
320 | Water Use | Sử Dụng Nước |
321 | Well | Giếng |
322 | Wet Oxidation | Oxy Hoá |
323 | Wet Scrubber | Tháp Rửa Khí Kiểu Ướt |
324 | Yield | Hiệu Quả, Hệ Số Sinh |
Hệ thống xử lý nước thải của Envico
Hình 2: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử nước thải Envico
Thuyết minh sơ đồ:
Bể điều hòa (T01):
- Điều hòa lưu lượng và nồng độ nước thải.
- Giảm kích thước thiết bị và khắc phục vấn đề vận hành.
- Nâng cao hiệu quả xử lý.
Bộ trộn siêu tốc (T02):
- Châm hóa chất chỉnh pH, PAC và Polimer.
- Hỗ trợ quá trình tạo bông.
Bể lắng hóa lý (T03):
- Lắng cặn bùn.
- Dẫn nước trong đến bể thiếu khí.
Bể thiếu khí (T04):
- Khử nitrat thành nitơ.
- Xử lý Nitơ và Phospho.
Bể hiếu khí + MBR (T05):
- Xử lý chất hữu cơ.
- Khử nito và nitrat hóa.
- Lọc tách pha nước thải và bùn.
Bể khử trùng (T06):
- Loại bỏ vi sinh vật gây bệnh.
Bể chứa bùn (T07):
- Phân hủy và nén bùn.
Trên đây là giải thích thuật ngữ xử lý nước thải trong tiếng anh là gì? của Envico, ngoài ra chúng tôi còn cung cấp thêm bảng thuật ngữ khoa học chuyên ngành xử lý nước thải và môi trường thông dụng.Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn đọc một phần nhỏ nào đó trong việc tìm hiểu các kiến thức về tiếng anh chuyên ngành.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG ENVICO
Địa chỉ : Lầu 3, Indochina Tower, 4 Nguyễn Đình Chiểu, P. ĐaKao, Quận 1, Tp. HCM
Hotline: 0909 794 445 (Mr.Huy)
Điện thoại : (028) 66 797 205
E-mail : admin@envico.vn
Website : Congnghemoitruong.net
Fanpage : Công ty xử lý nước thải Đồng Nai – Envico
Công ty Vệ sinh Công nghiệp Nam Hưng là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ vệ sinh công nghiệp chuyên nghiệp và uy tín hàng đầu trong lĩnh vực làm sạch công nghiệp tại Việt Nam. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, trang thiết bị hiện đại, và quy trình làm sạch chuẩn quốc tế, Nam Hưng cam kết mang đến cho khách hàng môi trường sạch sẽ, an toàn và thoải mái. Chúng tôi cung cấp đa dạng các dịch vụ từ vệ sinh văn phòng, nhà xưởng, khu công nghiệp đến các tòa nhà và trung tâm thương mại. Nam Hưng luôn đặt chất lượng và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, không ngừng nâng cao kỹ năng và cải tiến công nghệ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
Liên hệ
Nam Hưng là đơn vị uy tín trong lĩnh vực vệ sinh công nghiệp, chuyên cung cấp các giải pháp làm sạch toàn diện cho nhà ở, văn phòng, nhà xưởng và các công trình xây dựng. Với phương châm “Sạch đẹp – An toàn – Chuyên nghiệp”, Nam Hưng không ngừng cải tiến để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.Nam Hưng tự hào sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản cùng hệ hệ thống máy móc hiện đại, hóa chất an toàn và thân thiện với môi trường. Vì vậy, công ty đảm bảo hiệu quả làm sạch tối ưu, an toàn cho sức khỏe và bảo vệ môi trường.
Với sự tận tâm và uy tín, Nam Hưng đã trở thành đơn hàng đầu của nhiều khách hàng, từ cá nhân đến doanh nghiệp. Hãy để Nam Hưng đồng hành động, mang đến không gian sống và làm việc hoàn hảo cho bạn!